
Tổng hợp tất cả 19 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo. trong mỗi đề thi đề có hướng dẫn chấm, đáp án và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo.
Qua đó, freesoftware.vn mong các thầy cô sẽ dễ dàng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 cho học sinh lớp 1 của mình. Đồng thời, cũng giúp các em luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả như mong muốn. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………. CÁC TRƯỜNG NHÓM 1 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – LỚP 1 MÔN: TOÁNNĂM HỌC: 2022 – 2023 |
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số và phép tính | Số câu | 3(1,2,3) | 1(8) | 1(4) | 1(9) | 1(5) | 1(10) | 5 | 3 |
Số điểm | 3,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 5,0 | 3,0 | |
Hình học và đo lường | Số câu | 1(7) | 1(6) | 2 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 |
Số điểm | 4,5 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 7 | 3 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN………. Trường Tiểu học……………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 1 MÔN: TOÁNNĂM HỌC: 2022 – 2023 Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian phát đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: (1 điểm) Số? (M1)
Câu 2: (1 điểm ) (M1) Viết số còn thiếu vào ô trống :
a)
4 | 5 |
b)
5 | 7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. ☐ + 4 = 7 (1 điểm )
A. 3
B. 0
C. 7
D. 2
b. 8…..9 (0,5 điểm)
A. >
B. <
C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
☐ 2+ 2= 4 ☐ 2 – 1 = 1
☐ 2 + 3 = 8 ☐ 4 – 2 = 3
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 5 + 0 – 1 = ?
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 6: (1 điểm) (M2)
Hình trên có…. khối hộp chữ nhật
Câu 7: (1 điểm) (M1) nối với hình thích hợp
A. hình vuông
B. hình chữ nhật
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Tính: (1 điểm) (M1)
9 + 0 =
7 + 3 =
8 – 2 =
10 – 0 =
Câu 9: Tính: (1 điểm) (M2)
9 – 1 – 3 =………….
3 + 4 + 2 =………….
Câu 10: (1 điểm) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
TRƯỜNG TH…………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 1
Năm học: 2022 – 2023
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | |||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | ||||
Cộng, trừ trong phạm vi 10 | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | ||||
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 5,0 | 5,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
TRƯỜNG TH………………
|
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023MÔN: TOÁN – LỚP 1 Thời gian: 40 phút |
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) – M1
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) – M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) – M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 – 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Có ……khối lập phương?
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | C | A | B | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 – 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 ( 3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả ( 0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Có 8 khối lập phương
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số | Phép tính |
5, 3, 8
|
3 + 5 = 8
8 – 3 = 5 |
1, 4, 5
|
1 + …. = …..
…. – 4 = 1 |
2, 4, 6
|
2 + …. = 6
6 – …. = 4 |
2, 7, 9
|
7 + 2 = …..
9 – 7 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 4 = ….. | 2 + 5 = ….. | 3 + 6 = ….. |
9 – 4 = ….. | 8 – 2 = …. | 6 – 1 = ….. |
Bài 4 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, …., …., 7, 6, ….., 4, ….., ……., 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5 (2 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
Đáp án đề thi kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023
Bài 1:
Bài 2:
Số | Phép tính |
5, 3, 8
|
3 + 5 = 8
8 – 3 = 5 |
1, 4, 5
|
1 + 4 = 5
5 – 4 = 1 |
2, 4, 6
|
2 + 4 = 6
6 – 2 = 4 |
2, 7, 9
|
7 + 2 = 9
9 – 7 = 2 |
Bài 3:
1 + 4 = 5 | 2 + 5 = 7 | 3 + 6 = 9 |
9 – 4 = 5 | 8 – 2 = 6 | 6 – 1 = 5 |
Bài 4:
a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
b) Sắp xếp: 1, 2, 5, 7
Bài 5:
Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.
……………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Đề Thi Môn Toán Lớp 1 Giữa Học Kì 1 Năm Học 2022-2023 – Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống?

A.0
B.1
C.2
D.3
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống?

<5
A.4
B.6
C.8
D.10
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
5 + 0 + 3 = ….
A.6
B.7
C.8
D.9
Câu 4: Hình nào sau đây là hình chữ nhật?

Câu 5: 6 < …. < 8
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 6: Hình vẽ dưới đây có mấy hình vuông?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1(1.0 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống?

Câu 2 (1.0 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống?
0 | 1 |
10 | 9 |
Câu 3 (1.5 điểm):

Câu 4 (1.0 điểm): Tính
Câu 5 (1.5 điểm): Tính
3 + 4 = …… 5 + 0 = ….. 2 + 3 + 1 = ……
4 + 2 = …… 2 + 2 = ….. 3 + 4 + 0 = ……
Câu 6 (1.0 điểm): Hình bên có … hình tam giác.

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn Toán lớp 1 giữa học kì 1 năm học 2022-2023 – Đề 1
Phần I: Trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng được 0.5đ)
Câu 1: D
Bé đếm số ngôi sao trong hình. Có 3 ngôi sao nên chọn đáp án D
Câu 2: A
Vì 4<5 nên chọn đáp án A
Câu 3: C
Vì 5+0+3=8 nên chọn đáp án C
Câu 4: D
Vì A: hình vuông, B: hình tròn, C: hình tam giác, D: hình chữ nhật
Câu 5: C
Vì 6<7 và 7<8 nên chọn C
Câu 6: B
Hình bên có 2 hình vuông nên chọn B
Phần II: Tự luận
Câu 1 (1 điểm)

Câu 2 (1 điểm)
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
Câu 3 (1.5 điểm)
Câu 4 (1 điểm)
Câu 5 (1.5 điểm): Tính
3 + 4 = 7
4 + 2 = 6
5 + 0 = 5
2 + 2 = 4
2 + 3 + 1 = 6
3 + 4 + 0 = 7
Câu 6 (1.0 điểm): Hình bên có 3 hình tam giác.
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
ThS.Vũ Thị Thương – Giáo viên trường Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu tại Kon Tum. Với kinh nghiệm hơn 10 năm giảng dạy, cô Thương đã giúp nhiều học sinh Tiểu học và THCS tiến bộ mỗi ngày.
Đề thi môn Toán lớp 1 giữa học kì 1 năm học 2022-2023 – Đề 2
Giới thiệu ngắn về đề thi: Đề Thi thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống?

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống?

< 7
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
5 + 0 + 1 = …
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4: Hình nào sau đây là hình vuông?

Câu 5: 4 < …. < 6
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3 | 5 | 7 | 9 |
Câu 6: Sắp xếp các số 4, 8, 3, 5 theo thứ tự từ bé đến lớn?
4, 3, 5, 8 | 3, 5, 4, 8 | 3, 4, 5, 8 | 8, 5, 4, 3 |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm): Nối theo mẫu

Câu 2 (2 điểm): Cho các số: 9, 5, 7, 8, 3
a. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:

Câu 3 (1.5 điểm):

Câu 4 (1.5 điểm): Hình vẽ bên có:

- … hình tam giác
- … hình vuông
- … hình tròn
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn Toán lớp 1- giữa học kì 1 Năm học 2022-2023 – Đề 2
Phần I: Trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng được 0.5đ)
Câu 1: C
Bé đếm số hình mặt cười trong hình. Có 8 hình mặt cười nên chọn đáp án C
Câu 2: A
Vì 6<7 nên chọn đáp án A
Câu 3: A
Vì 5 + 0 + 1 =6 nên chọn đáp án A
Câu 4: A
Vì A: hình vuông, B: hình tròn, C: hình tam giác, D: hình chữ nhật
Câu 5: B
Vì 4 < 5 và 5 < 6 nên chọn B
Câu 6: C
Sắp theo thứ tự từ bé đến lớn: 3, 4, 5, 8
Phần II: Tự luận
Câu 1(2.0 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.5 điểm

Câu 2 (2 điểm): Cho các số: 9, 5, 7, 8, 3

Câu 3 (1.5 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.25 điểm

Câu 4 (1.5 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.5 điểm

- 1 hình tam giác
- 1 hình vuông
- 2 hình tròn
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án
ThS.Vũ Thị Thương – Giáo viên trường Đại học Đà Nẵng – Phân hiệu tại Kon Tum. Với kinh nghiệm hơn 10 năm giảng dạy, cô Thương đã giúp nhiều học sinh Tiểu học và THCS tiến bộ mỗi ngày.
Đề thi môn Toán lớp 1 giữa học kì 1 Năm học 2022-2023 – Đề 3
Giới thiệu ngắn về đề thi: Đề Thi thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2: Cho các số
1 | 2 | 4 | 5 | 7 |
Số còn thiếu trong ô trống là:
A. 3, 5
B. 3, 6
C. 4, 6
D. 5, 6
Câu 3: 4 + 0 + 2 = ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4: Hình nào sau đây là hình chữ nhật?

Câu 5: 5 < …. < 7
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3 | 5 | 6 | 8 |
Câu 6: Số cần điền vào hình tam giác trên là số nào?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1.5 điểm):
- Viết các số 8 ,10 , 4 , 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Khoanh vào số bé nhất : 4; 8; 0; 9; 1
- Khoanh vào số lớn nhất : 3; 5; 7; 10; 6
Câu 2 (1.0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
5 = 3 + ….
7 + …. = 7
2 + … = 6
8 = … + 4
Câu 3 (1.5 điểm):

Câu 4 (1.0 điểm): Hình vẽ bên có:


Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi môn Toán lớp 1 giữa học kì 1 Năm học 2022-2023 – Đề 3
Phần I: Trắc nghiệm (mỗi đáp án đúng được 0.5đ)
Câu 1: C
Bé đếm số hình quả bí trong hình. Có 5 hình quả bí nên chọn đáp án C
Câu 2: B
Các số còn thiếu trong ô trống là 3 và 6. Chọn đáp án B
Câu 3: A
Vì 4 + 0 + 2 =6 nên chọn đáp án A
Câu 4: D
Vì A: hình vuông, B: hình tròn, C: hình tam giác, D: hình chữ nhật
Câu 5: C
Vì 5 < 6 và 6 < 7 nên chọn C
Câu 6: D
Vì: 2 + 4 = 6; 6+1 =7 nên chọn D
Phần II: Tự luận
Câu 1(1.5 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.5 điểm
- Viết các số 8 , 10 , 4 , 7 , 3 theo thứ tự từ lớn đến bé:
10 | 8 | 7 | 4 | 3 |
- Khoanh vào số bé nhất:

- Khoanh vào số lớn nhất:

Câu 2 (1.0 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.25 điểm
5 = 3 + 2
7 + 0 = 7
2 + 4 = 6
8 = 4 + 4
Câu 3 (1.5 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.25 điểm

Câu 4 (1.0 điểm): Mỗi câu đúng, học sinh được 0.5 điểm

