
Bộ đề thi học kì 3 môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023 Cuốn Cánh diều gồm 2 đề, có đáp án và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp quý thầy cô tham khảo xây dựng đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đồng thời cũng giúp các em học sinh lớp 3 luyện tập cách giải đề, từ đó đối chiếu kết quả thuận tiện hơn để chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm Đề thi môn Toán, Kết nối tri thức với cuộc sống, Những chân trời sáng tạo. Chi tiết mời quý thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung trong bài viết dưới đây của freesoftware.vn:
##Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 sách Cánh diều.
- Ma trận đề thi học kì 3 môn toán
- Đề kiểm tra học kì 3 môn Toán năm 2022 – 2023
- Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023
##Ma trận đề thi học kì 3 môn toán
Số và phép toán: Cộng, trừ, nhân và chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 2 | 2 | 2 | Đầu tiên | 4 | 3 |
Ghi bàn | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 1 điểm | 2 | 3.5 | |
Giải quyết vấn đề bằng hai phép tính | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | ||||
Ghi bàn | Đầu tiên | Đầu tiên | |||||
Đại lượng và thước đo các đại lượng: Đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | 2 | Đầu tiên | |
Ghi bàn | 0,5 | 0,5 | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | ||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, tam giác, hình tròn, tứ giác, khối chữ nhật, khối lập phương | Số câu | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | Đầu tiên | ||
Ghi bàn | 0,5 | Đầu tiên | 0,5 | Đầu tiên | |||
Tổng cộng | Số câu | 4 | 3 | 5 | Đầu tiên | 7 | 6 |
Ghi bàn | 2 | 1,5 | 5.5 | Đầu tiên | 3.5 | 6,5 |
##Đề kiểm tra học kì 3 môn Toán năm 2022 – 2023
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu hỏi 1. Số đúng cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = …. cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. Số sau 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tư làm trong 8 giờ thì mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Tú có thể làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số chính xác vào chỗ trống
Điền vào số chính xác với? được:
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
Câu hỏi 5: Các số cần điền lần lượt vào các ô trống theo thứ tự từ phải sang trái là:
A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
Câu 6. Hình nào dưới đây được khoanh tròn? số chấm?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Có bao nhiêu hình tam giác trong hình dưới đây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tiểu luận
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức
a) (300 + 70) + 400
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b) 998 – (302 + 685)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
c) 100: 2: 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Tính rồi tính
a) 108: 6
b) 620: 4
c) 194 × 4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải có 96 ô tô khách, số ô tô gấp đôi số ô tô khách. Doanh nghiệp có tất cả bao nhiêu xe du lịch và taxi?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi của hình tứ giác cho trong hình sau:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)?
a) 1 giờ… .. 102 phút
b) 300 ml + 700 ml…. 1 L
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức sau
a) 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679
b) (126 + 32) × (18 – 16 – 2)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
##Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2022 – 2023
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu hỏi 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu hỏi 5 | Câu 6 | Câu 7 |
GỠ BỎ | GỠ BỎ | CŨ | DỄ | CŨ | DỄ | CŨ |
Phần 2. Tiểu luận
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức
a) (300 + 70) + 400 = 370 + 400
= 770
b) 998 – (302 + 685) = 998 – 987
= 1
c) 100: 2: 5 = 50: 5
= 10
Câu 9. Tính rồi tính
a) 108: 6 = 18
b) 620: 4 = 155
c) 194 × 4 = 776
Câu 10.
Doanh nghiệp đó có số taxi là:
96 × 2 = 192 (xe)
Doanh nghiệp có tổng số xe du lịch và xe taxi là:
96 + 192 = 288 (xe)
Đáp số: 288 ô tô.
Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm
Câu 12.
a) 1 giờ < 102 m
Vì 1 hm = 100 m và 100 m <102 m nên 1 hm <102 m.
b) 300 ml + 700 ml = Đầu tiên l
Vì 300 ml + 700 ml = 1000 ml nên 1000 ml = 1 l vậy 300 ml + 700 ml = 1 l
Câu 13.
a) 576 + 678 + 780 – 475 – 577 – 679
= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679)
= 101 + 101 + 101
= 101 × 3
= 303
b) (126 + 32) × (18 – 16 – 2)
= 158 × 0
= 0
…..
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán lớp 3 của sách Cánh diều